Ấn T để tra

đẽo 

động từ
 

dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn như gỗ, đá, nhằm tạo ra vật có hình thù nhất định: đẽo gỗ làm cột * đẽo cối đá * đẽo cày giữa đường (tng) 

(Khẩu ngữ) bòn lấy dần: quan lại đẽo tiền của dân