Ấn T để tra

đề 

danh từ
 

cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa: cây đa, cây đề 

lối chơi cờ bạc, người chơi đặt tiền cho chủ đề để ghi số dự đoán sẽ trùng với hai số cuối của giải độc đắc trong một giải xổ số, nếu đoán đúng thì thắng: chơi lô, chơi đề * tệ nạn đánh đề 

động từ
 

viết thêm vào để cung cấp một số thông tin cần biết về một văn bản: quên đề tên tác giả dưới bài viết * đề rõ ngày tháng viết thư * đề địa chỉ 

viết thêm vào để giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình: bức tranh có đề thơ * đề lời tặng 

danh từ
 

đề bài (nói tắt): đọc kĩ đề trước khi làm * đề văn * ra đề thi 

nội dung chính cần trình bày: đi xa đề * viết lạc đề 

động từ
 

nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện: đề ra yêu cầu * đề ra sáng kiến 

nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng: nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu * câu nói được đề thành khẩu hiệu 

danh từ
 

bộ phận có dạng nút ấn dùng để khởi động động cơ: xe bị hỏng đề 

động từ
 

( đề pa) khởi động động cơ bằng cách ấn vào nút đề: đề máy * đề ga * máy hỏng không đề được