Ấn T để tra

đều đặn 

tính từ
 

rất đều (nói khái quát): hàm răng đều đặn * gửi thư về đều đặn 

có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận (thường nói về thân thể): thân hình đều đặn