Ấn T để tra

để 

động từ
 

làm cho ở vào một vị trí nào đó: để quyển sách lên bàn * tiền để trong túi áo * để ngoài tai những lời dị nghị 

làm cho còn lại cái gì đó về sau: vết thương để lại sẹo * "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (ca dao) 

không có một hành động nào trực tiếp tác động đến một trạng thái nào đó, làm cho trạng thái ấy được giữ nguyên: để quên * nhà cửa để bừa bãi * để công việc ùn lại 

không có hành động nào trực tiếp tác động, ảnh hưởng gây ra sự cản trở một sự việc, một quá trình nào đó, làm cho sự việc, quá trình ấy cứ thế diễn ra: để mọi người ngủ thêm một chút * để chờ xem thế nào rồi mới làm * để lộ bí mật * để đấy, mai hẵng hay 

(khẩu ngữ) nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng: để lại cho bạn chiếc xe * để rẻ cho người quen 

(phương ngữ) li dị (nói về chồng đối với vợ): để vợ 

kết từ
 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hoặc chức năng, công dụng của sự việc hoặc sự vật vừa nói đến: nhà để ở * có đủ điều kiện để làm việc * nói rõ khó khăn để cùng nhau khắc phục 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên và không hay của việc vừa nói đến: nói làm gì để thêm buồn * biết trước để biết đường mà tránh