Ấn T để tra

để mắt 

động từ
 

để ý trông coi, theo dõi: mải chơi, không thèm để mắt đến nhà cửa * để mắt đến con cái 

(khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào đó với nhiều thiện cảm: được nhiều chàng trai để mắt đến