Ấn T để tra

đỉnh 

danh từ
 

phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng: đỉnh đồi * đỉnh núi 

điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình: hạ đường cao từ đỉnh A của tam giác * đỉnh của một đa diện 

điểm chung của các đường sinh trong hình nón.

điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, ellips) đối với một trục đối xứng của nó: đỉnh của parabol 

danh từ
 

đồ bằng đồng, thân hơi phình to, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt hương trầm.