Ấn T để tra

địch 

danh từ
 

(Từ cũ) sáo: tiếng địch thổi véo von 

danh từ
 

phía đối lập, có quan hệ chống nhau vì lẽ sống còn: bị địch bắt giam * phân biệt rõ địch, ta * tấn công tiêu diệt địch 

động từ
 

chống lại với tư cách là phía đối lập: lấy ít địch nhiều * sức yếu, địch không nổi