Ấn T để tra

định 

động từ
 

tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới: định mai sẽ làm * mấy lần định nói nhưng lại thôi 

đưa ra một cách chính xác, rõ ràng, sau khi đã có suy nghĩ, tìm hiểu, cân nhắc: định ngày họp * định mức thuế