Ấn T để tra

định kì 

danh từ
 

từng khoảng thời gian nhất định sau đó một việc lại xảy ra: báo ra theo định kì * đóng tiền theo định kì 

tính từ
 

theo định kì: kiểm tra sức khoẻ định kì * phiên họp định kì