Ấn T để tra

định vị 

động từ
 

xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó: máy định vị * nhìn xung quanh để định vị 

xác định một vị trí trong bộ nhớ, trong tệp văn bản hoặc trên màn hình máy tính: bảng định vị tập tin * tìm kiếm và định vị các tập tin lưu trên đĩa