Ấn T để tra

đọng 

động từ
 

(chất lỏng) dồn lại ở một chỗ, do không chảy, không thoát đi được: ao tù nước đọng * sương đêm đọng trên lá cây, ngọn cỏ 

dồn lại một chỗ do không lưu thông, không chuyển đi được: xử lí chỗ hàng đọng 

(văn chương) được giữ lại, chưa mất đi: nụ cười còn đọng trên môi * đọng lại nhiều kỉ niệm sâu sắc