Ấn T để tra

đốt 

danh từ
 

những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật: đốt tre * đốt mía 

phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể: đốt xương sống * đốt ngón tay 

động từ
 

(côn trùng) dùng vòi hoặc ngòi đâm vào da người hoặc động vật, gây đau, buốt, ngứa: bị kiến lửa đốt * muỗi đốt 

(khẩu ngữ) nói một cách chua cay hay mỉa mai châm chọc: đốt cho mấy câu 

động từ
 

làm cho cháy: đốt củi * đốt than * đốt lò gạch * nắng như thiêu như đốt