Ấn T để tra

đồ tế nhuyễn 

danh từ
 

() những vật nhỏ, nhẹ, mềm mại (nói khái quát); dùng để chỉ quần áo và đồ trang sức của phụ nữ: "Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham." (TKiều)