đồn điền
(cũ) vùng đất do binh lính hoặc chiêu mộ nông dân khai khẩn, trồng trọt dưới chế độ phong kiến.
vùng đất rộng lớn (trước đây do địa chủ hoặc tư bản quản lí) chủ yếu trồng cây công nghiệp để kinh doanh: đồn điền cao su * chủ đồn điền