đồng
kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững: lõi dây điện làm bằng đồng * mâm đồng * tượng đúc đồng
từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ: đồng yen Nhật * đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn: đồng xu * hai đồng tiền kẽm * một đồng trinh
đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam: phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng
(Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung: đồng lương có hạn * trong nhà cũng có đồng ra đồng vào
(Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt): mất cái nhẫn một đồng
khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v.: đồng cỏ * đồng lúa * vác cuốc ra đồng
người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian: ông đồng, bà cốt * cô đồng
giống như nhau, không có gì khác nhau: vải đồng màu * mọi người đồng sức, đồng lòng
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..