Ấn T để tra

đồng tịch đồng sàng 

 
 

() cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng: "Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng sinh đồng tử, cưu mang đồng lần." (ca dao) 

tiền bạc, nói về mặt quyền lực của nó: chạy theo đồng tiền * đồng tiền đi trước là đồng tiền khôn (tng)