Ấn T để tra

đồng thanh 

danh từ
 

hợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm.

phụ từ
 

cùng (nói, hát) một lúc như nhau: đọc đồng thanh * mọi người cùng đồng thanh trả lời 

cùng tỏ ra hoàn toàn nhất trí như nhau: hội nghị đồng thanh quyết nghị