Ấn T để tra

thau 

danh từ
 

hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm một số vật dụng như mâm, chậu rửa mặt: vàng thau lẫn lộn 

(Nam) chậu (đựng nước); chậu thau: thau rửa mặt * múc một thau nước 

động từ
 

cọ rửa sạch và xả hết nước cũ trong đồ chứa đựng như chum, vại, bể, v.v. để chứa đựng nước mới: thau bể để hứng nước mưa 

(Ít dùng) tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng): viên kẹo thau dần trong miệng