Ấn T để tra

độ lượng 

danh từ
 

đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ: người có độ lượng * nụ cười đầy độ lượng 

tính từ
 

có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ, bỏ qua những lỗi lầm của người khác: sống rất độ lượng * nghiêm khắc với mình, độ lượng với người