Ấn T để tra

đội ngũ 

danh từ
 

khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ: đội ngũ chỉnh tề * chỉnh đốn đội ngũ 

tập hợp một số đông người có cùng chức năng hoặc nghề nghiệp: đội ngũ cán bộ * đội ngũ những cây viết trẻ