Ấn T để tra

đột 

động từ
 

làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh: đột miếng tôn * đột dây thắt lưng 

khâu từng mũi một và có lại mũi: khâu đột cho chắc 

danh từ
 

dụng cụ dùng để đột lỗ: cái đột 

phụ từ
 

(hiếm) như bỗng: đột nghĩ ra