đột nhập
bất ngờ tiến vào bên trong: kẻ gian đột nhập vào nhà * vi trùng đột nhập vào cơ thể
từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo: việc đời, việc đạo
khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người: chuyện đời xưa
lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau: truyền từ đời này sang đời khác * ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng)
thời gian giữ ngôi vua: đời vua Lý Thái Tổ * đời nhà Trần * Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê
khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định: đời học sinh * đời lính
lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết): anh ta đã có một đời vợ
(khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định: xe đời 81 * máy móc đời mới