Ấn T để tra

đời 

danh từ
 

khoảng thời gian sống của một sinh vật: mới ba mươi tuổi đời * những ngày cuối đời 

cuộc sống, sự sống của con người: đổi đời * giúp ích cho đời * tinh thần lạc quan, yêu đời 

xã hội loài người, thế gian: mọi sự ở đời * tiếng còn để đời * sống ở trên đời