Ấn T để tra

đời sống 

danh từ
 

toàn bộ những hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt khoảng thời gian sống (nói tổng quát): theo dõi đời sống của cây lúa * đời sống con người 

toàn bộ nói chung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó của con người, của xã hội: đời sống văn hoá * đời sống tinh thần 

toàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt của con người, của xã hội: đời sống ngày một khá hơn * cải thiện đời sống 

lối sống chung của một tập thể, một xã hội: đời sống đô thị * đám cưới đời sống mới