Ấn T để tra

đỡ đầu 

động từ
 

nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường: nhận đỡ đầu một em bé mồ côi 

nhận trách nhiệm hướng dẫn một tín đồ Công giáo khi nhập đạo (từ dùng trong Công giáo): cha đỡ đầu