Ấn T để tra

đục 

danh từ
 

dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.

động từ
 

tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái đục: đục gỗ * đục mộng cửa * đục tượng 

(sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần: sâu đục thân * mối đục chân đê * mọt đục gỗ 

tính từ
 

có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong: nước đục * mắt kính bị đục * sống đục sao bằng thác trong (tng) 

(âm thanh) trầm và nặng, không thanh, không trong: giọng đục