Ấn T để tra

đụng 

động từ
 

có chỗ sát chạm vào nhau do dời chỗ, chuyển động: hai xe đụng nhau * đụng đầu vào cánh cửa 

(phương ngữ) gặp phải một cách bất ngờ: đụng mưa giữa đường * đụng phải biệt kích 

(phương ngữ, khẩu ngữ) lấy làm vợ chồng: hai người đụng nhau đã hai năm rồi 

(phương ngữ) như động: khó tính, không ai dám đụng đến * câu hỏi đụng đến một vấn đề phức tạp 

động từ
 

(khẩu ngữ) chung nhau, mỗi người một phần, để tổ chức ăn uống: hai nhà đụng một con lợn ăn Tết