Ấn T để tra

đụng chạm  

động từ
  

chạm vào (nói khái quát): đụng chạm vào tay nhau 

(Nam) động chạm: đng chạm đến quyền lợi của nhau 

danh từ
 

xung đột nhỏ: giữa hai người đã xảy ra đụng chạm * sự đụng chạm giữa mẹ chồng và nàng dâu