Ấn T để tra

đứng đắn 

tính từ
 

tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối xử và có ý thức trách nhiệm về thái độ, hành vi của mình: làm ăn đứng đắn * một người đứng đắn, tử tế 

tỏ ra đúng mực trong quan hệ nam nữ, không có thái độ, hành vi suồng sã hay mờ ám: thái độ cợt nhả, thiếu đứng đắn