đứt
rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v.: cắt mãi mới đứt * cưa đứt tấm gỗ * cắt đứt dòng suy nghĩ
bị vật sắc cứa rách da thịt đến chảy máu: bị dao cứa đứt tay
mất mối liên lạc, liên hệ hoặc không tiếp tục có quan hệ nữa: liên lạc bị đứt vì chiến tranh * cắt đứt quan hệ * đứt mối tơ duyên
(khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng định ở mức độ trọn vẹn: bán đứt * quên đứt mất việc ấy