Ấn T để tra

đa diện 

danh từ
 

khối giới hạn bởi một mặt khép kín gồm nhiều đa giác: đa diện đều 

tính từ
 

(hiếm) có tính chất nhiều mặt, nhiều khía cạnh: cái nhìn đa diện * sự phát triển đa diện