Ấn T để tra

đa số 

danh từ
 

số lượng chiếm một phần tương đối lớn trong một tập hợp, thường là tập hợp người: đa số người dân ở đây sống bằng nghề nông 

số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa so với tổng số; phân biệt với thiểu số: đa số tán thành * quyết định theo đa số