Ấn T để tra

đai 

danh từ
 

vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc: thùng gỗ có đai sắt 

vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua.

dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp: võ sĩ mang đai đen * thi lên đai 

dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến: đai khí hậu nhiệt đới * đai ôn đới 

hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi.

động từ
 

(khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình: đai đi đai lại * người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi