đay
cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc: dây đay * sợi đay
(khẩu ngữ) rau đay (nói tắt): canh đay nấu hến
nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức: nói đay * có mỗi một chuyện mà cứ đay đi đay lại mãi