Ấn T để tra

đe 

danh từ
 

khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa: đe thợ rèn * trên đe dưới búa (tng) 

động từ
 

cho biết trước rằng sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ: đe đánh * chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)