điều
cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả thận dính trên một cuống phình to giống như hình quả đào.
từ dùng để chỉ từng đơn vị sự việc: không làm những điều xấu * "Yêu nhau căn dặn đủ điều, Càng say về nết, càng yêu vì tình." (Cdao)
từ dùng để chỉ từng đơn vị những lời nói: nói điều hay, làm việc tốt
điểm, khoản được trình bày riêng rẽ trong các văn bản có tính chất pháp luật: bản thoả thuận gồm có 5 điều * căn cứ vào điều 20 của hiến pháp
(Khẩu ngữ) vẻ, dáng: bơ đi, ra cái điều không cần
(Khẩu ngữ) (người, cấp có thẩm quyền) đưa một bộ phận người hay phương tiện nào đó đến nơi khác để bổ sung, để khắc phục tình trạng quá chênh lệch: điều lên công tác ở miền núi * điều thêm nhân lực
có màu đỏ tươi (thường do nhuộm): phẩm điều * "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao)