Ấn T để tra

điệp 

danh từ
 

động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển.

chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có tác dụng làm trắng mịn và óng ánh mặt giấy, dùng trong ngành giấy, trong nghề in tranh khắc gỗ dân gian.

danh từ
 

(, văn chương) hồ điệp (nói tắt): cánh điệp 

danh từ
 

(phương ngữ) phượng: bông điệp 

động từ
 

có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ: câu thơ sử dụng nhiều từ điệp vần * điệp ý * sử dụng biện pháp điệp ngữ