Ấn T để tra

điệu 

danh từ
 

đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người: điệu nói, dáng đi * điệu cười 

đặc điểm về hình thức diễn ra của một hoạt động: ngồi dậy với một điệu mệt nhọc * mỗi người một điệu cảm, một cách nghĩ riêng 

tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh: bài thơ có vần có điệu * hát sai điệu 

đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác: điệu múa dân gian * điệu nhạc cổ truyền 

từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa: biểu diễn một điệu múa 

(Khẩu ngữ) có cử chỉ, điệu bộ, lối nói năng cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách: dáng đi rất điệu * con bé điệu lắm! 

động từ
 

đưa đi, bắt đi bằng cách cưỡng bức: điệu tên trộm lên đồn công an