Ấn T để tra

điệu bộ 

danh từ
 

các cử chỉ, động tác của tay, chân, v.v. nhằm diễn đạt một điều gì (nói tổng quát): điệu bộ khoan thai * vừa hát vừa làm điệu bộ như đang biểu diễn 

tính từ
 

(hiếm) có các cử chỉ, động tác không tự nhiên, khác với bình thường, để làm duyên, làm dáng: cô bé trông rất điệu bộ