Ấn T để tra

đi lại 

động từ
 

đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát): đi lại nhẹ nhàng * tàu thuyền đi lại như mắc cửi 

thường đến chơi, thăm hỏi, có quan hệ thân mật: hai gia đình vẫn đi lại với nhau 

giao hợp (lối nói kiêng tránh).