đinh
(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến: làng có ba trăm đinh * đóng thuế đinh
cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
đầu đinh (nói tắt): bị lên đinh
vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau: đinh đóng guốc * giày đinh * chắc như đinh đóng cột
(Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt: tiết mục đinh trong chương trình * bài đinh của số báo
nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.