Ấn T để tra

đoàn viên 

danh từ
 

(hiếm) thành viên của một đoàn: đoàn viên đoàn thanh tra * đoàn viên công đoàn 

đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt): họp đoàn viên toàn chi đoàn * sổ đoàn viên 

động từ
 

(văn chương) như đoàn tụ: cả nhà đã được đoàn viên