Ấn T để tra

đoản 

tính từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) ngắn: thanh đoản đao * đoản ngữ 

đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo: ăn ở đoản 

danh từ
 

từng phần ngắn được tách riêng ra từ một vật có chiều dài: cưa khúc gỗ làm hai đoạn * đi một đoạn đường * đoạn đầu của bài thơ 

đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.

động từ
 

(, hiếm) kết thúc, chấm dứt: gặt hái vừa đoạn * đoạn tang 

cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm: đoạn tình, đoạn nghĩa 

từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác: nói đoạn rồi đi ngay * im lặng một lúc, đoạn chép miệng thở dài