Ấn T để tra

đu 

động từ
 

(tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không: đu người để lên xà * khỉ đu cây 

danh từ
 

dụng cụ gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây hoặc bằng hai thân tre để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại: chơi đu