Ấn T để tra

đuôi 

danh từ
 

phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, thường nhỏ dần, kéo dài từ cuối cột sống cho đến quá hậu môn: đuôi con rắn * đuôi bò * giấu đầu hở đuôi (tng) 

phần cơ thể ở phía sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật: cá quẫy đuôi * đuôi tôm 

túm lông dài ở cuối thân loài chim: đuôi chim * đuôi gà 

phần cuối, đối lập với phần đầu: đứng phía đuôi thuyền * giải quyết việc gì cũng có đầu có đuôi