ươn
(tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi: cá không ăn muối cá ươn (tng)
(trẻ con) không được khoẻ, hơi ốm (lối nói kiêng tránh): trẻ ươn người nên quấy * cháu bé ươn mình
(phương ngữ) hèn, kém: đàn ông như thế thì ươn quá!