Ấn T để tra

ưỡn ẹo 

tính từ
 

từ gợi tả dáng đi uốn éo, cố làm ra vẻ mềm mại, duyên dáng, nhưng thiếu tự nhiên, gây ấn tượng kệch cỡm, thiếu đứng đắn: dáng đi ưỡn ẹo