Ấn T để tra

ầm ã 

tính từ
 

(hiếm) có nhiều tiếng to và ồn, rền liên tiếp (nói khái quát): tiếng trực thăng ầm ã * "(...) những làn sóng không bao giờ mệt mỏi ầm ã đập vào bờ." (NgTNTú; 1)