Ấn T để tra

ầm ừ 

động từ
 

từ gợi tả lối trả lời không rõ ràng, dứt khoát, không hẳn đồng ý, cũng không hẳn từ chối: ầm ừ cho qua chuyện * "Chị ầm ừ, không ra gật cũng không ra lắc." (BBThi; 5)