Ấn T để tra

ẻo lả 

tính từ
 

từ gợi tả dáng vẻ yếu ớt như không có sức sống: thân hình ẻo lả * đứa trẻ ẻo lả, da xanh lướt 

từ gợi tả dáng vẻ yểu điệu, thướt tha một cách yếu ớt: đi đứng ẻo lả * những tia khói thuốc ẻo lả uốn lượn rồi tan biến